Bài đăng

Giá thuốc CLONAZEPAM Bệnh động kinh

Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  CLONAZEPAM Bệnh động kinh  là thuốc gì ? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc CLONAZEPAM  . Bệnh động kinh: Clonazepam dùng điều trị mọi trạng thái động kinh và co giật nhất là đối với động kinh cơn nhỏ điển hình hoặc không điển hình và đặc biệt tình trạng động kinh liên tục. Chứng hoảng sợ: Clonazepam cũng dùng điều trị các chứng hoảng sợ có hoặc không kèm theo chứng sợ khoảng rộng. CLONAZEPAM Bệnh động kinh Tên chung quốc tế: Clonazepam. Mã ATC: N03A E01. Loại thuốc: Thuốc chống co giật. Giá thuốc CLONAZEPAM   : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá Dạng thuốc và hàm lượng Viên có rãnh dễ bẻ chứa 0,5 mg hoặc 1 mg hoặc 2 mg clonazepam. Viên rãnh chứa 1 mg hoặc 2 mg clonazepam. Ống tiêm chứa 1 mg trong 1 ml và một ống chứa 1 ml nước cất vô khuẩn để pha loãng thuốc ngay trước khi tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế tác dụng Clonazepam là một benzodiazepin có cấu trúc hóa học tương tự diazepam, có

Giá thuốc CAPREOMYCIN Phối hợp với những thuốc chống lao khác để điều trị lao phổi

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  CAPREOMYCIN Phối hợp với những thuốc chống lao khác để điều trị lao phổi  là thuốc gì ? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc CAPREOMYCIN . Capreomycin được chỉ định phối hợp với những thuốc chống lao khác để điều trị lao phổi gây bởi Mycobacterium tuberculosis sau thất bại với những thuốc hàng đầu (vi khuẩn lao kháng thuốc) (isoniazid, rifampicin, pyrazinamid, streptomycin, và ethambutol) hoặc khi những thuốc này không thể dùng được nữa do độc tính. CAPREOMYCIN Phối hợp với những thuốc chống lao khác để điều trị lao phổi Tên chung quốc tế: Capreomycin. Mã ATC: J04A B30. Loại thuốc: Kháng sinh; thuốc chống lao. Giá thuốc CAPREOMYCIN   : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm capreomycin sulfat tương đương với 1 g capreomycinbase. Dược lý và cơ chế tác dụng Capreomycin là kháng sinh polypeptid, chiết xuất từ Streptomyces capreolus, có tác dụng kìm khuẩn. In vitro và in

Giá thuốc BUPRENORPHIN Giảm đau vừa và nặng sau mổ trong nhiều loại phẫu thuật.

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  BUPRENORPHIN Giảm đau vừa và nặng sau mổ trong nhiều loại phẫu thuật là thuốc gì ? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc BUPRENORPHIN  . Giảm đau vừa và nặng sau mổ trong nhiều loại phẫu thuật. Giảm đau vừa và nặng do ung thư, đau dây thần kinh tam thoa, chấn thương do tai nạn, sỏi niệu quản và nhồi máu cơ tim. BUPRENORPHIN Giảm đau vừa và nặng sau mổ trong nhiều loại phẫu thuật. Tên chung quốc tế: Buprenorphine. Mã ATC: N02A E01. Loại thuốc: Thuốc giảm đau, thuốc gây ngủ. Giá thuốc BUPRENORPHIN   : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá Dạng thuốc và hàm lượng Viên ngậm dưới lưỡi: 200 microgam; 400 microgam buprenorphin (dạng muối hydroclorid). Thuốc tiêm: 300 microgam buprenorphin trong 1 ml (dạng muối hydroclorid). Dược lý và cơ chế tác dụng Buprenorphin là thuốc giảm đau tác dụng trung tâm có tính chất tác dụng hỗn hợp chủ vận và đối kháng (thuốc đối kháng từng phần với opioid). Buprenorphin là một opioi

Giá thuốc BUPIVACAIN HYDROCLORID Gây tê từng lớp để mổ, và cả làm giảm đau sau mổ

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  BUPIVACAIN HYDROCLORID Gây tê từng lớp để mổ, và cả làm giảm đau sau mổ là thuốc gì ? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc BUPIVACAIN HYDROCLORID  . Gây tê từng lớp để mổ, và cả làm giảm đau sau mổ. Phong bế thân thần kinh, phong bế đám rối thần kinh để mổ. Gây tê ngoài màng cứng để mổ, hoặc kéo dài giảm đau sau mổ bằng cách tiêm thuốc tê cách quãng hay nhỏ giọt liên tục qua catheter đặt vào khoang ngoài màng cứng BUPIVACAIN HYDROCLORID Gây tê từng lớp để mổ, và cả làm giảm đau sau mổ Tên chung quốc tế: Bupivacaine hydrochloride. Mã ATC: N01B B01. Loại thuốc: Thuốc tê tại chỗ. Giá thuốc BUPIVACAIN HYDROCLORID   : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm bupivacain hydroclorid 0,25%; 0,50% và 0,75%. Thuốc tiêm bupivacain và epinephrin chứa 0,25% hoặc 0,50% hoặc 0,75% bupivacain hydroclorid và 1/200.000 epinephrin bitartrat. Thuốc tiêm bupivacain trong dextrose chứa 0,75% bupivaca

Giá thuốc BIPERIDEN Ðiều trị bệnh Parkinson nguyên phát, hội chứng Parkinson

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  BIPERIDEN Ðiều trị bệnh Parkinson nguyên phát, hội chứng Parkinson là thuốc gì ? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc BIPERIDEN  . Ðiều trị bệnh Parkinson nguyên phát, hội chứng Parkinson (sau viêm não, do xơ cứng động mạch). Kiểm soát những rối loạn ngoại tháp do thuốc, loạn vận động khởi phát và loạn trương lực cơ cấp tính do thuốc gây nên. BIPERIDEN Ðiều trị bệnh Parkinson nguyên phát, hội chứng Parkinson Tên chung quốc tế : Biperiden. Mã ATC : N04A A02. Loại thuốc : Thuốc điều trị bệnh Parkinson. Giá thuốc BIPERIDEN   : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá Dạng thuốc và hàm lượng Biperiden hydroclorid; biperiden lactat. Viên nén uống chứa 2 mg biperiden hydroclorid. Ống tiêm (1 ml) để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chứa 5 mg biperiden lactat/ml trong dung dịch nước 1,4% natri lactat. Dược lý và cơ chế tác dụng Biperiden là một thuốc kháng acetylcholin ngoại biên yếu, do đó có tác dụng giảm tiết dịch, chống c

Giá thuốc RULID điều trị Nhiễm trùng do chủng được xác định là có nhạy cảm với kháng sinh

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  RULID thuốc gì? Công dụng và giá thuốc RULID ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc RULID .  Nhiễm trùng do chủng được xác định là có nhạy cảm với kháng sinh, chủ yếu trong : Nhiễm trùng đường hô hấp trên : viêm họng, viêm amidan, viêm xoang. Nhiễm trùng đường hô hấp dưới : viêm phổi, viêm phế quản, bệnh phế quản kinh niên bội nhiễm, viêm phổi không điển hình. Nhiễm trùng da và mô mềm. Nhiễm trùng cơ quan sinh dụ RULID điều trị Nhiễm trùng do chủng được xác định là có nhạy cảm với kháng sinh HOECHST-MARION-ROUSSEL / ROUSSEL VIETNAM [AVENTIS PHARMA] Viên nén pha hỗn dịch uống 50 mg : hộp 10 viên. Viên nén 150 mg : hộp 10 viên. THÀNH PHẦN Viên nén pha hỗn dịch uống : cho 1 viên Roxithromycine 50 mg Viên nén 150 mg : cho 1 viên Roxithromycine 150 mg Giá thuốc RULID : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá DƯỢC LỰC Roxithromycine là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ macrolide. Phổ kháng khuẩn : Các loại thư